Sau đây là các điều khoản nói trên: - Tên gọi hợp đồng (heading). - 'Purchase Contract/Agreement' (Hợp đồng mua hàng)', 'Sale Contract/Agreement' (Hợp đồng bán hàng). - Phần mở đầu (commencement), ngày tháng lập hợp đồng (date) và các bên tham gia hợp đồng (parties). Phần này thường mở đầu bằng một cụm từ mô tả đặc tính của hợp đồng. Thay vì viết các chữ số như 1 hoặc 2, bạn có thể lại muốn viết chúng dưới dạng văn bản Tiếng Anh như "one" hoặc "two", và bạn cần nhanh chóng nghĩ ra cách viết con số này bằng tiếng Anh. Hoặc là, nếu có một con số lớn chẳng hạn như 1.234.567, thì bạn có thể tự hỏi rằng "Làm sao để mình có thể nói con số này bằng từ ngữ Tiếng Anh?". TTO - Trong hai ngày 24, 25-9 nhiều trường phổ thông đã tổ chức họp phụ huynh học sinh đầu năm học 2022-2023. Một trong các nội dung khiến nhiều phụ huynh bức xúc là trường đặt ra các khoản thu vô lý. Sở GD-ĐT đang khẩn trương xây dựng Đề án tăng cường dạy tiếng Anh cho học sinh các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh. Mục tiêu là nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh cho học sinh, nguồn nhân lực của tỉnh trong giai đoạn hội nhập quốc tế. Báo Đồng Nai điện tử, Cơ quan của Đảng Bộ, chính quyền và Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. Translations bỏ ra một khoản tiền ngoài ý muốn cho thứ gì bỏ ra một khoản tiền ngoài ý muốn cho thứ gì to stump up for sth Context sentences bỏ ra một khoản tiền ngoài ý muốn cho thứ gì Monolingual examples To my mind they're either potent enough to potentially cause damage, or too weak to give decent results, so you might as well stump up for the real thing. He did however offer to stump up for lunch for the family next to him at the counter - then got a shock. Shareholders in the company have been asked to stump up for their second capital raising in six months. That line itself almost made it worth us stumping up for a chunk of that phone bill. But - and compare this to corporate life - only four out of 140 reported that their leader would stump up for lunch. More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Học từ vựng Tiếng Anh về tiền qua bài chia sẻ với các từ liên quan đến tiền tiếp kiệm tiền, đổi tiền, kiếm tiền…. dưới đây để dễ dàng nhớ các cụm từ về tiền thường gặp trong cuộc sống hàng với việc hiểu được nghĩa của chúng qua nội dung bài chia sẻ, bạn hãy học cách phát âm chúng để sử dụng trong giao tiếp cho trôi chẩy nhé ! Tiền và các từ vựng liên quan Money & related phrases Tiền money là một phần không thể thiếu trong thời đại money talks có tiền là có quyền của chúng ta, nên việc nằm lòng các từ và cụm từ về tiền bạc trong tiếng anh là rất cần thiết đấy nhé. Lúc còn đi học thì chúng ta ask mom/dad for money xin tiền từ bố mẹ, đến lớn lên đi làm thì biết earn/make money kiếm tiền. Khi bố mẹ mất thì chúng ta được inherit money hưởng tiền bạc của ba mẹ, trường hợp mà nhà ai filthy rich/wealthy giàu sụ thì chúng ta gọi là inherit a fortune thừa hưởng cả gia tài. Các bạn nhỏ có tiền thường hay để vào piggy bank ống heo. Nhà ai có nhiều tiền quá thì thường mang ra ngân hàng để make a deposit gởi tiền vào ngân hàng, lâu lâu có việc cần dùng thì make a withdrawal rút tiền từ ngân hàng ra từ cash machines/ATMs máy rút tiền tự động. Ai ai cũng đều có nhu cầu spend money tiêu xài tiền nhưng nhớ là dùng tiền hợp lý, chứ đừng waste/squander money ăn xài phung phí là được. Người tiêu xài hoang phí được gọi là a spendthrift. Nếu ai trong tình trạng money is tight tiền bạc thắt chặt thì cần phải make a budget lập danh sách những thứ cần mua sắm hợp lý cho một tháng và phải stick to the budget tuân theo bảng chi tiêu hợp lý để tránh trường hợp run out of money/be broke cháy túi giữa tháng. Những người financially savvy có đầu óc tài chính tốt thường hay save money để dành tiền. Ngoài chi tiêu cho living expenses các chi phí sinh sống, họ còn lập emergency fund quỹ để dành cho việc khẩn cấp. Để tạo ra nhiều tiền hơn, người ta có thể invest money in the stock market đầu tư tiền vào thị trường chứng khoán, nếu tốt số họ sẽ make a nice profit lời rất nhiều tiền còn ngược lại sẽ lose money mất tiền trong tíc tắc khi the economy goes downhill tình hình kinh tế tuột dốc. Khi chúng ta muốn mua một món hàng mà không set aside money for the purchase để dành trước một phần tiền để mua món hàng đó, chúng ta có thể đi borrow money from the bank đi mượn tiền từ ngân hàng hay còn gọi là take out a loan vay tiền. Nhưng dĩ nhiên khi vay thì chúng ta phải pay the money back in installments trả tiền vốn cho ngân hàng thành nhiều lần và phải trả thêm interest lãi vay. Cho nên chúng ta phải be thrifty cẩn thận trong cách dùng tiền để tránh tình trạng get into debt/owe a lot of money ngập trong nợ nần. Khi du lịch nước ngoài chúng ta thường change/exchange money đổi tiền để mua hàng với local currency nội tệ. Nhưng phải cẩn thận kẻo không lại nhận được counterfeit bills tiền giả nhé. Còn khi chúng ta có nhiều tiền và muốn đóng góp lại cho xã hội thì chúng ta có thể donate money quyên tặng tiền cho non-profit organizations các tổ chức phi lợi nhuận đang raise money huy động tiền để làm việc có ích cho xã hội. Khi đó chúng ta sẽ được gọi là philanthropists những nhà mạnh thường quân. Chúng ta lao động tạo ra tiền của thì phải đi kèm với be frugal/economical tiết kiệm để có thể tích góp được nhiều hơn, bởi vì money doesn’t grow on trees tiền không phải lá mít đâu nhé mà hoang phí. Từ vựng về tiền cần nhớ money /ˈmʌni/ n tiền coin /kɔin/ n-countable tiền xu cash /kæʃ/ n – uncountable tiền mặt note /nəʊt/ n- countable tờ tiền giấy Anh – Anh bill /bɪl/ n – countable tờ tiền giấy Anh – Mỹ Ví dụ a ten-dollar bill n một tờ 10 đô la currency / n loại tiền tệ được dùng trong mỗi quốc gia USD, VND…. a buck /bʌk/ = a dollar /ˈdɒlər/ = một đô la pocket money/ˈpɑkɪt ˌmʌni/ tiền tiêu vặt income /ˈɪnkʌm/ n thu nhập bonus /ˈboʊnəs/ n tiền thưởng commission /kəˈmɪʃn/ n tiền hoa hồng compensation /ˌkɒmpenˈseɪʃn/ n tiền bồi thường, tiền đền bù salary /ˈsæləri/ n tiền lương tính theo tháng, năm pension /ˈpenʃn/ n lương hưu profit /ˈprɒfɪt/ n lợi nhuận, tiền lời grant /ɡrænt/ n tiền trợ cấp debt /det/ n khoản nợ Động từ liên quan đến tiền Trong các động từ về tiền, pay là động từ được dùng phổ biến nhất với các hình thức thanh toán như sau pay in cash /kæʃ/ trả tiền mặt pay by credit card /ˈkredɪt kɑːd/ trả bằng thẻ tín dụng pay by cheque /tʃek/ trả bằng séc pay on the Internet /ˈɪntənet/ thanh toán qua mạng Ngoài ra còn các động từ khác như afford /əˈfɔːd/v có đủ chi trả borrow /ˈbɒrəʊ/ v mượn lend /lend/ v cho vay ask someone for money xin ai tiền save money để dành tiền earn money = make money kiếm tiền change/exchange money đổi tiền lose money mất tiền. raise money huy động tiền spend money tiêu xài tiền waste/squander money / tiêu xài phung phí, lãng phí tiền bạc donate money /dəʊˈneɪt/ quyên tặng tiền inherit money / thừa kế tiền bạc inherit a fortune / thừa hưởng cả gia tài Ví dụ She inherited a fortune from her grandmother Cô ấy thừa hưởng cả gia tài từ bà của mình make a budget / lập ngân sách chi tiêu hợp lý stick to the budget tuân theo bảng chi tiêu hợp lý. run out of money= be broke /brəʊk/ cháy túi, hết tiền Ví dụ Many people went broke because of the storm.Nhiều người bị mất trắng, không một xu dính túi do cơn bão get into debt = owe a lot of money ngập trong nợ nần make a deposit / gởi tiền vào ngân hàng make a withdrawal / rút tiền từ ngân hàng ra invest money in the stock market đầu tư tiền vào thị trường chứng khoán make a nice profit / kiếm lợi nhuận tốt Tính từ miêu tả sự giàu nghèo tiền bạc poor /pɔːr/, /pʊər/ adj nghèo broke /brəʊk/ adj túng quẫn needy /ˈniːdi/ adj túng thiếu destitute /ˈdestɪtjuːt/ adj túng quẫn, không có tiền impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/ adj túng thiếu bankrupt /ˈbæŋkrʌpt/ adj phá sản wealthy /ˈwelθi/ adj gàu có filthy rich/ giàu sụ, rất giàu có Ví dụ His parents are filthy rich, so he gets everything he wants. Bố mẹ anh ấy rất giàu vì thế anh ấy có thể có mọi thứ anh muốn affluent /ˈæfluənt/ adj rất giàu có prosperous /ˈprɒspərəs/ adj thịnh vượng well off /ˌwel ˈɒf/ adj = rich thrifty / adj cẩn thận trong cách dùng tiền Ví dụ They have plenty of money now, but they still tend to be thrifty. frugal / = economical / adj tiết kiệm Ví dụ He built up his savings by being very frugal Các từ vựng liên quan đến tiền khác lucky money n tiền mùng tuổi piggy bank / ˌbæŋk/ ống heo cash machines/ATMs máy rút tiền tự động spendthrift / n người tiêu sài hoang phí Ví dụ I’m not a spendthrift, although sometimes if I see something on sale, I’ll get three because it’s a good deal. financial savvy /ˈsævi/ có kiến thức tài chính tốt Ví dụ She has a lot of marketing savvy. living expenses n các chi phí sinh sống emergency fund / n quỹ để dành cho việc khẩn cấp interest / n lãi vay Ví dụ You should put the money in a savings account where it will earn interest local currency > < foreign currency nội/ ngoại tệ counterfeit bills / tiền giả Ví dụ A lot of brand-name merchandise sold on the streets is counterfeit. non-profit organizations các tổ chức phi lợi nhuận philanthropists / những nhà mạnh thường quân Ví dụ She is a philanthropist who has supported many charities for over twenty years Khi đi mua hàng Shopping, chúng ta có các nhóm từ vựng như sau price /praɪs/ n giá cả a price tag /tæɡ/ nhãn ghi giá tiền của sản phẩm discount /ˈdɪskaʊnt/ n giảm giá, khuyến mãi Ví dụ They offer a ten percent discount on travel for students. offer / n sự giảm giá so với giá trị thực. Ví dụ Can you make an offer ? sales /seɪlz/ n dịp đặc biệt nào đó khi giá giảm. Ví dụ “I ​bought this in the ​January sales”. Khi đi giao dịch, mua bán hàng, chúng ta có các từ vựng như sau sell/buy v mua/bán order / v đặt hàng customer / n khách hàng salesperson / n nhân viên bán hàng Cụm từ và thành ngữ liên quan đến tiền bạc money talks có tiền là có quyền. Ví dụ We are told that money talks Chúng tôi được dạy rằng có tiền là có quyền money doesn’t grow on trees tiền không phải lá mít Ví dụ “Mum, I’d like a new bike.” “I’ll have to think about it – money doesn’t grow on trees, you know!” break a twenty dollar đổi tiền lẻ Ví dụ Can you break a twenty dollar? Anh có thể đổi cho tôi 20 đô la ko? have more money than sense/ Be burning a hole in the pocket Lãng phí tiền bạc Ví dụ She just bought a fashion handbag. She has more money than sense Cô ấy mới mua một chiếc túi xách rất thời trang. Cô ta thật lãng phí tiền bạc throw your money around / about Ném tiền qua cửa sổ, hàm ý tiêu tiền phung phí Ví dụ Our work is unstable, so do not throw money around by buying these expensive things.Công việc của chúng ta không ổn định, vì vậy đừng có ném tiền qua cửa sổ bằng việc mua những thứ đắt đỏ này Pay top dollar Bỏ tiền ra rất nhiều cho một thứ gì đó như đấu giá kỉ vật. Ví dụ Jame paid top dollar for that ancient bracelet Jame đã bỏ ra rất nhiều tiền để mua chiếc vòng tay cổ đó break the bank dùng hết tiền tài của cải để làm việc gì đó Ví dụ They broke the bank to buy that villa Họ đã dành hết tiền tài để mua căn biệt thự đó the economy goes downhill /ˌdaʊnˈhɪl/ tình hình kinh tế tuột dốc set aside money for the purchase / để dành trước một phần tiền để mua món hàng đó borrow money from the bank = take out a loan /ləʊn/ vay tiền từ ngân hàng pay the money back in installments trả tiền vốn cho ngân hàng thành nhiều lần a pretty penny Chỉ sự đắt đỏ của một thứ gì đó. Ví dụ That dress costs a pretty penny Chiếc váy đó rất là đắt have money to burn Có rất nhiều tiền để tiêu xài Ví dụ I don’t know what her job is but she certainly seems to have money to burn Tôi không biết cô ấy làm nghề gì nhưng có vẻ như là có nhiều tiền để xài lắm spend money like water tiêu xài rất hoang phí Ví dụ Mike spends money like water beacause his father is so rich Mike tiêu tiền rất hoang phí bởi cha cậu ấy là người giàu có Hy vọng bài chia sẻ trên về từ vựng Tiếng Anh về tiền là hữu ích với bạn để nắm được một cách dễ dàng hơn các từ vựng liên quan đến tiền bạc. Đọc lại nhiều lần và sử dụng chúng trong thực tế, những cụm từ này sẽ trở nên quen thuộc với bạn sớm thôi. Chúc bạn thành công ! Những khái niệm như tiền lương, tiền thưởng, tiền hoa hồng có nghĩa khác nhau, vì thế được thể hiện bằng những từ ngữ khác nhau trong tiếng Anh. Những từ vựng và ví dụ sau đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các khái niệm này. 1. Pay /peɪ/ khoản tiền được trả khi làm việc, lương nói chung. 2. Overtime pay / tiền làm ngoài giờ. Ví dụ Employees working overtime will been titled to extra pay. Nhân viên làm thêm ngoài giờ sẽ được trả thêm tiền. 3. Salary / tiền lương trả định kỳ và thường theo tháng, đựơc quy định trong hợp đồng lao động. Ví dụ What’s your salary? Lương bạn một tháng bao nhiêu? Salary tiền lương Ảnh 4. Wage /weɪdʒ/ khoản tiền thuê thường trả theo tuần, đặc biệt là cho những công việc làm thuê phổ thông, không cần qua bằng cấp. Ví dụ The porter’s wage is determined every week. Tiền công của bốc vác được trả theo tuần. 5. Allowance / tiền phụ cấp. meal/petrol/ travel/ elephone allowance là tiền phụ cấp ăn trưa, xăng xe, đi lại, điện thoại. Ngoài ra, “allowance” còn được dùng để chỉ khoản tiền tiêu vặt bố mẹ thường cho con cái. Ví dụ I receive an allowance of 50 dollars per day. Tôi nhận được tiền trợ cấp mỗi ngày là 50 đô la. 6. Commission / tiền hoa hồng, tiền phần trăm doanh thu bán hàng. We usually work on a 7% commission. Chúng tôi thường tính mức tiền hoa hồng là 7%. 7. Bonus / tiền thưởng, “attendance bonus” là tiền thưởng chuyên cần. Ví dụ The company gives us more productivity performance bonus. Công ty tặng thêm tiền thưởng năng suất làm việc cho chúng tôi. Bonus tiền thưởng Ảnh 8. Nest egg /nest eɡ/ tiền tiết kiệm Ví dụ As soon as Jenny was born we started a nest egg to help pay for her university fees. Kể từ khi Jenny ra đời chúng tôi bắt đầu để dành tiền sau này con bé học Đại học. 9. Severance pay / trợ cấp thôi việc Employers are required to pay severance pay after an employee is terminated. Các ông chủ phải trả tiền trợ cấp thôi việc sau khi một nhân viên bị thôi việc. 10. Unemployment benefit / compensation /ʌnɪmˈplɔɪmənt ˈbɛnɪfɪt / ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/ Trợ cấp thất nghiệp Ví dụ Mary has been on unemployment benefit for six months. Mary đã được nhận trợ cấp thất nghiệp trong sáu tháng. Thiện Nhân Bạn sẽ tiết kiệm được khoản tiền rất lớn nếu bạn từ bỏ thuốc will be saving a lot of money if you quit thật rõ ràng về khoản tiền mà bạn muốn nhận năm nhà chứctrách vận động để thu thập khoản tiền quá year authorities campaign to collect overdue hạn khoản tiền bạn giao dịch trong một khoảng thời gian xác payout depends on the value of the thực tế, khoản tiền có thể không đáng so với hậu quả để reality, the payout may not be worth the tiền mà Samsung đề nghị cho thương vụ trên hiện chưa được tiết sum that Samsung will invest in this project has not been and the $10 bonus is yours for the triệu khoản tiền thưởng được bảo đảm mỗi a guaranteed $1 million prize payout every một khoản tiền mà bạn sẽ tiết kiệm mỗi là khoản tiền cứu nguy thứ nhì cho Hy Lạp trong vòng 2 payment is part of Greece's second bailout in two am worried I will not get my final cách nào để rút tiền từ tài khoản tiền thật DMT5 của tôi?Khoản tiền mà anh biết sẽ không bao giờ được trả lại?Or is that a sum they figure will never get paid back?Ông sẽ chia đôi khoản tiền với chủ sở hữu trang will split the proceeds with the owner of the money is being managed by a professional nhiênbạn không cần phải sử dụng tất cả khoản tiền tiết kiệm của….Khoản tiền được huy động trong private sale 22,000 raised in presale 22,000 fund is called margin tiền chúng tôi bỏ ra để có cậu ấy là một vấn đề price we paid to get him, however, is an tiền bị mất kia chẳng bao giờ được tìm được trả một khoản tiền khổng lồ để làm những gì họ yêu lãng phí hàng trăm khoản tiền làm sạch sau khi hành khách bị waste hundreds of monies cleaning up after ill passengers.

một khoản tiền trong tiếng anh